Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
dressing



/'dresiɳ/

danh từ

sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo

sự băng bó; đồ băng bó

    to change the dressing of a wound thay băng một vết thương

(quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng

sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng)

sự sắm quần áo (cho một vở kịch)

sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...)

sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da

sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa)

sự xén, sự tỉa (cây)

sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt...)

sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón

((thường) down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập

    to give someone a dressing down chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "dressing"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.