| [ru:m] |
| danh từ, số nhiều rooms |
| | buồng, phòng |
| | to do one's room |
| thu dọn buồng |
| | to keep one's room |
| không ra khỏi phòng |
| | cả phòng (những người ngồi trong phòng) |
| | (số nhiều) căn hộ (có nhiều phòng) |
| | chỗ |
| | there is room for one more in the car |
| trong xe có chỗ cho một người nữa |
| | to take up too much room |
| choán mất nhiều chỗ quá |
| | to make (give) room for... |
| nhường chỗ cho... |
| | phạm vi; khả năng; duyên cớ, lý do |
| | there is no room for dispute |
| không có lý do gì để bất hoà |
| | there is no room for fear |
| không có lý do gì phải sợ hãi |
| | there is room for improvement |
| còn có khả năng cải tiến |
| | in the room of... |
| | thay thế vào, ở vào địa vị... |
| | no room to turn in |
| | no room to swing a cat |
| | hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở |
| | to prefer somebody's room to his company |
| | thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi |
| | I would rather have his room than his company |
| | tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta |
| nội động từ |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc) |
| | ở chung phòng (với ai) |
| | to room with somebody |
| ở chung phòng với ai |