|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
wince
wince | [wins] |  | danh từ | |  | sự nhăn mặt, sự cau mày (bộc lộ nỗi đau, nỗi buồn, sự ngượng ngùng...) |  | nội động từ | |  | (to wince at something) nhăn mặt, cau mày (bộc lộ nỗi đau, nỗi buồn, sự ngượng ngùng...) | |  | he winced as she stood on his injured foot | | anh ta nhăn mặt khi cô ấy giẫm lên chân đau của anh ta | |  | I still wince at the memory of the stupid things I did | | Tôi vẫn còn cau mày mỗi khi nhớ lại những điều ngốc nghếch mà mình đã làm |
/wins/
danh từ
sự co rúm lại, sự rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...) without a wince không rụt lại, thn nhiên
nội động từ
co rúm lại, rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...) without wincing không rụt lại, thn nhiên
|
|
▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "wince"
|
|