Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
weakness




weakness
['wi:knis]
danh từ
tình trạng yếu đuối, tình trạng yếu ớt, tình trạng yếu kém
the weakness of a country's defences
tình trạng quốc phòng yếu kém của một nước
tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình)
weakness of character
tính tình nhu nhược
tính chất non kém (trí nhớ, trình độ)
điểm yếu, nhược điểm, khuyết điểm, lỗi lầm (nhất là trong tính nết của một người)
we all have our weakness
tất cả chúng ta ai cũng có nhược điểm
(+ for) sự ưa thích một cách đặc biệt, sự ưa thích một cách ngu ngốc; sở thích ngông; mê say, nghiện
to have a weakness for tall women
mê những phụ nữ dáng cao
to have a weakness for peanut butter
nghiện món bơ lạc


/'wi:knis/

danh từ
tính chất yếu, tính yếu đuối, tính yếu ớt; sự ốm yếu
tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình)
tính chất non kém (trí nhớ, trình độ)
điểm yếu, nhược điểm
tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện
a weakness for Chinese tea tính nghiện trà Trung quốc

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "weakness"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.