up-to-the-minute
up-to-the-minute | [,ʌp tə ðə 'minit] | | tính từ | | | rất hiện đại, rất hợp mốt | | | giờ chót, rất kịp thời | | | tin giờ chót; có những thông tin mới nhất có thể có được, bao gồm những thông tin mới nhất có thể có được | | | an up-to-the-minute account of the riots | | một bài tường thuật giờ chót về các cuộc náo loạn |
/' pt 'minit/
tính từ mới giờ chót, hết sức hiện đại
|
|