|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
trăm
| cent; centaine. | | | Một trăm nghìn | | cent mille | | | Bán trăm | | vendre à la centaine. | | | beaucoup; bien des. | | | Trăm việc phải làm | | bien des travaux à faire | | | trăm dâu đổ đầu tằm | | | faire retomber toute la charge sur quelqu'un; | | | trăm hay không bằng tay quen | | | l' expérience fait le maître | | | trăm người như một | | | tous comme un seul homme | | | trăm người trăm tính | | | vingt têtes, vingt avis | | | trăm phần trăm | | | cent pour cent | | | trăm thứ bà giằn | | | objets divers, disparates et en désodre | | | trăm trận trăm thắng | | | toujours vainqueur; invicible |
|
|
|
|