Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt Anh (English - Vietnamese English | Dictionary)
stump



/stʌmp/

danh từ
gốc cây (còn lại sau khi đốn)
chân răng
mẩu chân cụt, mẩu tay cụt
mẩu (bút chì, thuốc lá)
gốc rạ
bàn chải cũ
(số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng
    stir your stumps! quàng lên!, mau lên!
(thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê)
bút đánh bóng (vẽ)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập
bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức!to be on the stump
(thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây)!up a stump
(thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó
nội động từ
đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ)
đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...)
ngoại động từ
đốn (cây) còn để gốc
đào hết gốc (ở khu đất)
quay, truy (một thí sinh)
làm cho (ai) bí
    I am stumped for an answer tôi không biết trả lời thế nào
đánh bóng (một bức tranh)
đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thách, thách thức!to stump up
(từ lóng) xuỳ tiền ra

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "stump"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.