 | [marque] |
 | danh từ giống cái |
|  | dấu, dấu hiệu |
|  | Marque du linge |
| dấu quần áo |
|  | Marque de la douane |
| dấu hải quan |
|  | Marque des pas sur la neige |
| dấu chân trên tuyết |
|  | Marque de dents |
| vết răng |
|  | Marques extérieures |
| dấu hiệu bề ngoài |
|  | Prendre (poser) ses marques |
| để dấu, làm dấu |
|  | dấu chỉ điểm |
|  | Faire sa marque au bas d'un acte |
| (làm dấu) điểm chỉ ở cuối một văn kiện |
|  | nhãn, nhãn hiệu |
|  | Marque de fabrique |
| nhãn hiệu chế tạo |
|  | Marque déposée |
| nhãn hiệu đã trình toà |
|  | vết |
|  | Les marques d'une brûlure |
| những vết bỏng |
|  | vết chàm, vết bớt |
|  | Une marque au visage |
| một vết bớt trên mặt |
|  | (thể dục thể thao) vạch |
|  | A vos marques! |
| đứng vào vạch đi! |
|  | (đánh bài) (đánh cờ) thẻ |
|  | (đánh bài) (đánh cờ); (thể dục thể thao) tỉ số điểm, kết quả điểm |
|  | A la mi-temps, la marque était de deux à un |
| cuối hiệp đầu tỉ số điểm là hai-một |
|  | Ouvrir la marque |
| mở tỉ số |
|  | phù hiệu; cờ hiệu (chỉ chức vụ của người mang) |
|  | biểu hiện |
|  | Marques d'estime |
| những biểu hiện của sự quý mến |
|  | dấu ấn, nét đặc trưng |
|  | La marque du poète |
| dấu ấn của nhà thơ |
|  | de marque |
|  | thượng hạng |
|  | hàng hiệu |
|  | taux de marque |
|  | tỷ số giữa tiền lãi vá giá bán |