Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
manh


1 dt Nói quần áo hay chiếu chăn mỏng mảnh: áo quần bán hết, một manh chẳng còn (cd); Ông cụ ăn xin nằm co ro, đắp một manh chiếu rách.

tt Rách rưới: Quần dẫn quần manh (tng).

2 dt (Pháp: main) Thếp giấy: Mua một manh giấy về đóng vở.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.