interpose
interpose | [,intə'pouz] |  | động từ | |  | (to interpose somebody / something between A and B) đặt ai/cái gì vào giữa những cái khác | |  | He interposed his considerable bulk between me and the window, so that I could not see out | | Hắn chen cái tấm thân đồ sộ của hắn vào giữa tôi và cửa sổ, nên tôi đâu nhìn ra ngoài được | |  | can thiệp (bằng quyền lực...) | |  | to interpose a veto | | can thiệp (bằng quyền phủ quyết) | |  | ngắt lời, nhất là bằng việc đưa ra một nhận xét | |  | 'But how do you know that? ' he interposed | | 'Nhưng làm thế nào anh biết được điều đó? ' hắn xen vào |
đưa vào, đặt, để
/,intə'pouz/
ngoại động từ
đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại...)
can thiệp (bằng quyền lực...) to interpose a veto can thiệp (bằng quyền phủ quyết
xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác)
nội động từ
xen vào giữa những vật khác
can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gian hoà giải
ngắt lời, xen vào một câu chuyện
|
|