inflate
inflate | [in'fleit] | | ngoại động từ | | | (to inflate something with something) thổi phồng; bơm phồng | | | a fully inflated tyre | | săm bơm căng | | | (nghĩa bóng) bơm phồng; làm cho ai tự mãn | | | flattery that would inflate the most modest person's ego | | sự xu nịnh có thể bơm phồng cái tôi của một con người khiêm tốn nhất | | | (kinh tế) tăng thêm lượng tiền lưu hành khiến cho giá cả tăng vọt; gây lạm phát | | nội động từ | | | phồng lên; phình ra | | | With a supply of compressed air, the large balloon inflated in a matter of seconds | | Đưa khí nén vào, quả khí cầu lớn phình ra trong chốc lát |
/in'fleit/
ngoại động từ thổi phồng, bơm phồng làm tự mãn, tự túc, làm vênh váo làm vui mừng (kinh tế) lạm phát (tiền); gây lạm phát tăng (giá) một cách giả tạo
nội động từ phồng lên, được thổi phồng
|
|