Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 149 言 ngôn [8, 15] U+8ABC
誼 nghị
谊 yi4, yi2
  1. Cũng như chữ nghĩa . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đặc dĩ khí nghị tương đầu, hữu phân ưu cộng hoạn chi ý , (Đệ thập nhất hồi) Chỉ lấy nghĩa khí đối với nhau, có ý chia xẻ ưu hoạn với nhau.
  2. Tình bè bạn chơi với nhau. ◎Như: thế nghị tình nghĩa đời đời chơi với nhau. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Dung chi dục cứu Đào Cung Tổ, tuy nhân cựu nghị, diệc vi đại nghĩa , , (Đệ thập nhất hồi) (Khổng) Dung tôi muốn cứu Đào Cung Tổ, tuy vì tình bạn cũ, nhưng cũng vì nghĩa lớn.

婭誼 á nghị
舊誼 cựu nghị
世誼 thế nghị
友誼 hữu nghị



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.