Chuyển bộ gõ


Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
耽搁


[dān·ge]
1. đình lại; lưu lại; nán lại。停留。
因为有些事情没办完,在上海多耽搁了三天。
vì còn một số việc chưa làm xong, nên nán lại ở Thượng Hải thêm ba ngày nữa.
2. kéo dài; dây dưa; trì hoãn。拖延。
耽搁时间。
kéo dài thời gian
事情再忙也不要耽搁治病。
công việc có bận rộn cũng không nên trì hoãn việc trị bệnh.
3. để lỡ; bỏ lỡ; nhầm; sai。耽误。
庸医误诊,把病给耽搁了。
bác sĩ tay nghề yếu chẩn đoán nhầm, cho nên điều trị sai.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.