Bộ 91 片 phiến [4, 8] U+7248 版 bản ban3- Ván, cùng nghĩa với chữ bản 板. ◎Như: thiền bản 禪版 một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
- Bản trúc 版築 đắp tường.
- Thủ bản 手版 bản khai lí lịch trình với quan trên.
- Bản đồ 版圖 bản đồ kê khai số dân và đất đai.
- Sổ sách.
- Cái hốt.
- Tám thước gọi là một bản.
|