|
Từ điển Trung Việt - Giản thể (Chinese Vietnamese Dictionary Simplified)
搁
| [gē] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 13 | | Hán Việt: CÁC | | | 1. đặt; để; kê。使处于一定的位置。 | | | 把箱子搁在屋子里。 | | để cái rương vào trong nhà. | | | 2. bỏ vào; cho vào。加进去。 | | | 豆浆里搁点糖。 | | cho ít đường vào sữa đậu nành. | | | 3. gác lại; kéo dài。搁置。 | | | 这件事搁一搁再办吧。 | | việc này gác lại làm sau | | | 都是紧急任务,一样也搁不下。 | | đều là việc gấp, không việc nào gác lại được. | | | Ghi chú: 另见gé | | Từ ghép: | | | 搁笔 ; 搁浅 ; 搁置 | | [gé] | | Bộ: 扌(Thủ) | | Hán Việt: CÁC | | | chịu đựng。禁受。 | | | Ghi chú: 另见gē | | Từ ghép: | | | 搁不住 ; 搁得住 |
|
|
|
|