Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+6355 捕 bộ bu3- (Động) Tróc nã, tìm bắt.
- (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: bộ xà 捕蛇 bắt rắn, bộ ngư 捕魚 đánh cá. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp 武陵人捕魚為業 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
- (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
- (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: tuần bộ 巡捕 lính tuần.
- (Danh) Họ Bộ.
|