Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [9, 13] U+610D
愍 mẫn
min3
  1. (Động) Xót thương. ◇Pháp Hoa Kinh : Thử tử khả mẫn, vi độc sở trúng, tâm giai điên đảo , , (Như Lai thọ lượng ) Người con này đáng thương, bị trúng độc, tâm đều điên đảo.
  2. (Danh) Sự lo buồn. ◇Khuất Nguyên : Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình , (Cửu chương , Tích tụng ) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình.
  3. (Danh) Tai họa, loạn lạc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.