〆 tt. 1. Không có bụi, bẩn, không bị hoen ố: áo sạch nước sạch Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm (tng.). 2. Hết tất cả, không còn gì: mất sạch tiền trả sạch nợ.
◎ | [sạch] |
| ■ | clean, cleanly; clear |
| ☆ | đôi bàn tay sạch |
| clean hands |
| ☆ | sạch nợ |
| be clear of debts |
| ■ | completely; entirely; utterly |
| ☆ | vé hài kịch bán sạch hết rồi |
| the comedy was completely sold out |
| 〆 | quét sạch |
| ✓ | (fig) to sweep sth away |
| 〆 | mua sạch, mua hết |
| ✓ | to buy sth up |
| 〆 | trả sạch nợ |
| ✓ | to pay off one's debts; to pay up |