Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rình


đg. 1 Quan sát kĩ một cách kín đáo để thấy sự xuất hiện, để theo dõi từng động tác, từng hoạt động. Rình bắt kẻ gian. Mèo rình chuột. Rình nghe trộm. 2 (kng.; id.). Chực. Ngọn đèn leo lắt chỉ rình tắt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.