Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



t. Tan rời ra: Hoa rã cánh. Nói rã bọt mép. Nói nhiều mà không được kết quả gì. 2. Hết tác dụng, tan biến đi: Ăn cam cho rã rượu.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.