Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ráy


d. Loài cây mọc ở bụi bờ ẩm thấp, lá hình tim, thân ngầm hình củ, ăn ngứa: Đói thời ăn ráy ăn khoai, Chớ thấy lúa giỗ tháng hai mà mừng (cd).

d. Cg. Ráy tai. Cứt ráy. Chất nhờn do ống tai ngoài tiết ra, thường quện với bụi thành một chất hơi rắn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.