proximity
proximity | [prɔk'siməti] | | danh từ | | | trạng thái ở gần (về không gian, thời gian...); sự gần gũi | | | proximity of blood | | quan hệ họ hàng gần | | | in the proximity of the building | | ở vùng lân cận toà nhà | | | houses built in close proximity to each other | | những ngôi nhà xây san sát bên nhau | | | the restaurant benefits from its proximity to several cinemas | | nhà hàng được lợi vì ở gần nhiều rạp chiếu bóng |
sự gần, sự lân cận
/proximity/
danh từ trạng thái gần (về không gian, thời gian...)) proximity of blood quan hệ họ hàng gần
|
|