point-duty
point-duty | [,pɔint'dju:ti] | | danh từ | | | việc điều khiển giao thông do một người cảnh sát đứng theo thường lệ ở giữa đường trông coi; nhiệm vụ điều khiển giao thông |
/'pɔint,dju:ti/
danh từ phiên trực nhiệm vụ chỉ đường, nhiệm vụ điều khiển giao thông (của công an)
|
|