Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngươi


đ. 1. Đại từ ngôi thứ hai chỉ người hàng dưới trong lối nói cũ: Còn đời ngươi đấy ngươi ơi, Nào ngươi đã bảy tám mươi mà già (cd). 2. Từ chỉ người với ý khinh bỉ (cũ): Trần Hưng Đạo đánh đuổi ngươi Thoát Hoan.

Biến âm của từ "người": Trêu ngươi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.