Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
façon


[façon]
danh từ giống cái
sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo, cách may...
C'est bien une idée de sa façon
đúng là một ý do nó tạo ra
Habit d'une bonne façon
áo may khéo
tiền công
Payer la façon
trả tiền công (may...)
đồ giả
Meuble en façon d'ébène
đồ gỗ giả mun
(nông nghiệp) việc cày bừa, việc làm đất
Terre qui demande trois façons
đất phải cày bừa ba lượt
cách, lối, dáng
C'est une façon de parler
đó là một cách nói
Il y a plusieurs façons de procéder
có nhiều cách để tiến hành
Façon de marcher
dáng đi
(số nhiều) thái độ, phong cách
Ses façons étaient froides mais polies
thái độ của anh ta lạnh lùng nhưng lễ độ
(số nhiều) kiểu cách, lối khách sáo
Faire des façons
làm khách
phản nghĩa Simplicité, naturel
(từ cũ; nghĩa cũ) thứ, đồ
Une façon de médecin
đồ lang băm
à façon
gia công
à la façon de
theo cách của, theo lối của
de façon à
để cho, khiến cho
de façon à ce que
để, để mà
de façon que; de telle façon que
cho đến nỗi
để cho
de la façon dont
theo cách
de toute façon
dù sao đi nữa
en aucune façon
không một tí nào
en quelque façon
bằng cách gì đó
ne pas faire tant de façons pour accepter
làm cao, làm khách
ne pas pouvoir faire façon de qqn
không thể áp đặt được uy quyền của mình lên ai
sans façon
không khách sáo, đơn giản



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.