| ['blækaut] |
| danh từ |
| | sự tắt đèn; sự tắt đèn tạm thời (trong thành phố) |
| | sự tắt đèn hoàn toàn trên sân khấu (lúc đổi cảnh) |
| | sự ngất trong giây lát, thoáng mất trí nhớ, thị giác (hoa mắt) |
| | sự ỉm tin |
| | a blackout of news about the invassion |
| ỉm tin cuộc xâm lăng |
| | sự mất tín hiệu tạm thời (của điện đài) |
|
| [blackout] |
| saying && slang |
| | (See a blackout) |