Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 31 囗 vi [11, 14] U+5718
團 đoàn
团 tuan2
  1. (Tính) Hình tròn, hình cầu. ◇Ban Tiệp Dư : Tài vi hợp hoan phiến, Đoàn đoàn tự minh nguyệt , (Oán ca hành ) Đem làm quạt hợp hoan, Tròn trịa như vầng trăng sáng.
  2. (Danh) Vật hình tròn. ◎Như: chỉ đoàn cuộn giấy.
  3. (Danh) Tổ chức (gồm nhiều người). ◎Như: đoàn thể nhóm người có tổ chức, đoàn luyện nhóm quân bảo vệ xóm làng (ngày xưa).
  4. (Danh) Lượng từ: nắm, cuộn, cục. ◎Như: nhất đoàn mao tuyến một cuộn len, lưỡng đoàn nê ba hai cục bùn khô. ◇Tây du kí 西: Tu du, thế hạ phát lai, oa tác nhất đoàn, tắc tại na quỹ cước hột lạc lí , , (Đệ tứ thập lục hồi) Giây lát, cạo tóc xong, cuốn thành một nắm, nhét vào một xó trong hòm.
  5. (Động) Kết hợp, tụ tập. ◎Như: đoàn viên thân thuộc sum vầy.

八國集團峰會 bát quốc tập đoàn phong hội
團結 đoàn kết
蒲團 bồ đoàn
集團 tập đoàn
使團 sứ đoàn
團欒 đoàn loan
團體 đoàn thể
團坐 đoàn tọa
團聚 đoàn tụ
團圓 đoàn viên
團魚 đoàn ngư



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.