Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 30 口 khẩu [12, 15] U+5674
噴 phún, phôn
喷 pen1, pen4
  1. Xì ra, dùng mũi phì hơi ra.
  2. Phun, phụt, vọt. Cũng đọc là phôn. ◇Nguyễn Trãi : Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn (Chu trung ngẫu thành ) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.

噴薄 phún bạc
噴火 phún hỏa
噴火山 phún hỏa sơn
噴口 phún khẩu
噴門 phún môn
噴飯 phún phạn
噴泉 phún tuyền
噴霧器 phún vụ khí
噴出 phún xuất
噴岀石 phún xuất thạch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.