|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sûr
| [sûr] | | tính từ | | | chắc, chắc chắn | | | Il est sûr de réussir | | nó chắc thành công, nó chắc đỗ | | | Rien n'est plus sûr | | không gì chắc chắn hơn | | | tin chắc | | | Je suis sûr que vous vous trompez | | tôi tin chắc là anh lầm | | | il est sûr de ses forces | | nó tin chắc vào sức của nó | | | vững, vững vàng | | | Main sûre | | bàn tay vững | | | Connaissances sûres | | tri thức vững vàng | | | đáng tin cậy | | | Ami sûr | | người bạn đáng tin cậy | | | yên ổn, an ninh | | | Refuge sûr | | chỗ ẩn nấp yên ổn | | | Ce quartier n'est pas très sûr, la nuit | | ban đêm phường này không được an ninh lắm | | | đúng đắn | | | Avoir le coup d'oeil sûr | | có con mắt nhận xét đúng đắn | | | công hiệu | | | Remède sûr | | vị thuốc công hiệu | | | à coup sûr | | | chắc chắn | | | bien sûr | | | (thân mật) tất nhiên là thế | | | être sûr de soi | | | tin chắc ở mình, tin chắc ở công việc mình làm | | | le plus sûr | | | điều chắc chắn nhất, điều tốt nhất | | | mettre en lieu sûr | | | che giấu, bảo vệ | | | pour sûr | | | (thông tục) chắc hẳn | | phản nghĩa méfiant, sceptique, défiant, incertain, dangereux, aventureux, chanceux, illusoire, trompeur, douteux, faut, inexact | | phó từ | | | (thân mật) chắc, chắc chắn | | | Tu crois qu'il viendra ? - Pas sûr | | Anh cho là nó sẽ đến à? không chắc | | đồng âm sur |
|
|
|
|