|
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
damper
damper | ['dæmpə] |  | danh từ | |  | người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng | |  | to cast a damper on a party | | làm cho buổi liên hoan mất vui, giội một gáo nước lạnh vào buổi liên hoan | |  | (âm nhạc) cái giảm âm; cái chặn tiếng (đàn pianô) | |  | máy thấm ướt tem (để dán) | |  | (kỹ thuật); (vật lý) bộ giảm âm, bộ giảm xóc, cái chống rung, cái tắt dao động; van khói kiểu lá chắn; mắt gió | |  | (Uc) bánh không ủ men nướng dưới tro |
cái tắt dao động, cái trống rung
/'dæmpə/
danh từ
người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng to cast a damper on a party làm cho buổi liên hoan mất vui, giội một gáo nước lạnh vào buổi liên hoan
(âm nhạc) cái giảm âm; cái chặn tiếng (đàn pianô)
máy thấm ướt tem (để dán)
(kỹ thuật); (vật lý) bộ giảm âm, bộ giảm xóc, cái chống rung, cái tắt dao động; van khói kiểu lá chắn; mắt gió
(Uc) bánh không ủ men nướng dưới tro
|
|
Related search result for "damper"
-
Words pronounced/spelled similarly to "damper":
damper dumper
|
|