cheesy
cheesy | ['t∫i:zi] |  | tính từ | |  | có chất phó mát; có mùi phó mát | |  | đúng mốt; sang, bảnh | |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tồi; hạng bét |
|  | [cheesy] |  | saying && slang | |  | poor quality, crappy, shabby | |  | The acting was pretty cheesy. The actors didn't know their lines. |
/'tʃi:zi/
tính từ
có chất phó mát; có mùi phó mát
đúng mốt; sang, bảnh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tồi; hạng bét
|
|