betray 
betray | [bi'trei] |  | ngoại động từ | | |  | bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho | | |  | to be betrayed to the enemy | | | bị bội phản đem nộp cho địch | | |  | phản bội; phụ bạc | | |  | to betray one's country | | | phản bội đất nước | | |  | tiết lộ, để lộ ra | | |  | to betray a secret | | | lộ bí mật | | |  | to betray one's ignorance | | | lòi dốt ra | | |  | to betray oneself | | | để lộ chân tướng | | |  | lừa dối; phụ (lòng tin) | | |  | dẫn vào (con đường lầm lạc, đến chỗ nguy hiểm...) | | |  | to betray someone into errors | | | dẫn ai đến chỗ sai lầm |
/bi'trei/
ngoại động từ
bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho to be betrayed to the enemy bị bội phản đem nộp cho địch
phản bội; phụ bạc to betray one's country phản bội đất nước
tiết lộ, để lộ ra to betray a secret lộ bí mật to betray one's ignorance lòi dốt ra to betray oneself để lộ chân tướng
lừa dối; phụ (lòng tin)
dẫn vào (con đường lầm lạc, đến chỗ nguy hiểm...) to betray someone into errors dẫn ai đến chỗ sai lầm
|
|