home-grown
home-grown | ['houm'groun] | | tính từ | | | trồng ở nước mình hoặc trong vườn nhà mình (thực phẩm, rau quả...); cây nhà lá vườn | | | are these sweet potatoes home-grown or did you buy them in the market? | | khoai lang này nhà trồng hay mua ngoài chợ? |
/'houm'groun/
tính từ sản xuất ở trong nước, nội (sản phẩm, sản vật...)
|
|