deed
/di:d/
danh từ việc làm, hành động, hành vi a good deed hành động tốt, việc làm tốt to combine words and deed kết hợp lời nói với việc làm in words and deed bằng lời nói và bằng việc làm in deed and not in name bằng những việc làm chứ không bằng lời nói suông kỳ công, chiến công, thành tích lớn heroic deeds chiến công anh hùng (pháp lý) văn bản, chứng thư to draw up a deed làm chứng thư!in very deed (xem) very ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư
|
|