Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
nothing





nothing
['nʌθiη]
danh từ
người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường
the little nothings of life
những chuyện lặt vặt của cuộc sống
con số không
đại từ
không gì, không cái gì
nothing venture, nothing have
không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con
What's the matter? Nothing serious, I hope
Có chuyện gì vậy? Tôi mong là không có gì nghiêm trọng
there's nothing interesting in the newspaper
chẳng có gì thú vị trong tờ báo cả (tờ báo chẳng có gì thú vị cả)
nothing gives me more pleasure than listening to Mozart
không gì làm cho tôi thích thú bằng nghe nhạc Mozart
nothing is more valuable than independence and freedom
không có gì quý hơn độc lập tự do
there is nothing as refreshing as lemon tea
không gì giải khát bằng chè tươi uống với chanh
I've had nothing to eat since lunchtime
tôi không có gì để ăn kể từ bữa trưa đến bây giờ
he's feet nothing
cậu ta cao đúng năm bộ
it's used to cost nothing to visit a museum
trước kia đi thăm viện bảo tàng thì không phải trả tiền
I had nothing stronger than orange juice to drink
mình chẳng có thứ gì nặng hơn nước cam để uống cả
to come to nothing
hoàn toàn thất bại; không có kết quả hữu ích hoặc thành công
all her plans have come to nothing
mọi kế hoạch của cô ta đều chẳng đi đến đâu cả
how sad that his efforts should come to nothing
thật buồn biết bao khi các cố gắng của anh ta đều thất bại
to have nothing to do with somebody/something
không có quan hệ gì với ai/cái gì, không dính dáng gì với ai/cái gì
to be good for nothing
không được tích sự gì
that is nothing to me
cái đó không dính gì đến tôi, cái đó không can hệ gì đến tôi
he is nothing to me
hắn ta không là gì cả đối với tôi; hắn ta không phải là họ hàng bè bạn gì với tôi
there is nothing in it
chẳng có cái gì là đúng sự thật trong đó cả, chẳng có cái gì là quan trọng trong đó cả; chẳng có cái gì là giá trị trong đó cả
for nothing
không vì mục đích gì, không được gì; miễn phí (khỏi phải trả tiền)
all that preparation was for nothing because the visit was cancelled
mọi sự chuẩn bị đều vô ích vì cuộc viếng thăm đã bị hủy bỏ
children under five can travel for nothing
trẻ em dưới 5 tuổi có thể đi tàu xe không mất tiền
to have nothing on somebody
không thông minh tài giỏi như ai; (về cảnh sát) không có chứng cứ gì để có thể bắt giữ ai
nothing but
không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài
nothing but a miracle can save her now
bây giờ chẳng còn cái gì ngoài một phép màu là có thể cứu cô ta
I want nothing but the best for my children
tôi chẳng muốn gì ngoài những điều tốt lành nhất cho các con tôi
there is/was nothing for it (but to do something)
không còn cách gì khác ngoài
there was nothing else for it but to resign
không còn cách gì khác ngoài việc từ chức
(there's) nothing to it
chẳng có gì (khó khăn, phức tạp)
I did the crossword in half an hour - there was nothing to it
tôi đã giải trò chơi ô chữ trong vòng nửa giờ - thật quá đơn giản
nothing if not
vô cùng, rất
the holiday was nothing if not varied
kỳ nghỉ rất là phong phú
nothing less than
hoàn toàn, trọn vẹn
his negligence was nothing less than criminal
sự cẩu thả của hắn hoàn toàn là tội lỗi
nothing like
không giống chút nào; tuyệt đối không, hoàn toàn không
it looks nothing like a horse
trông nó chẳng giống con ngựa tí nào
her cooking is nothing like as good as yours
cách nấu nướng của cô ấy hoàn toàn không ngon như cách của chị
nothing more than
chỉ là
it was nothing more than a shower
đó chỉ là một trận mưa rào
nothing much
không phải là một số lượng lớn
there's nothing much in the post
chẳng có gì nhiều trong thùng thư
I got up late and did nothing much all day
tôi dậy muộn và suốt ngày không làm được gì mấy
to say nothing of something
chưa nói đến; chưa kể
he had to incur six months' imprisonment, to say nothing of a very heavy fine
hắn phải ngồi tù sáu tháng, chưa kể một khoản tiền phạt thật nặng



không, ko có gì

/'nʌθiɳ/

danh từ
sự không có, sự không tồn tại; cái không có
người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường
the little nothings of life những chuyện lặt vặt của cuộc sống
con số không
không, không cái gì
nothing venture, nothing have không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con
to come to nothing không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào
to have nothing to do with không có quan hệ gì với, không dính dáng gì với
to be good for nothing không được tích sự gì
that is nothing to me cái đó không dính gì đến tôi, cái đó không can hệ gì đến tôi
he is nothing to me hắn ta không là gì cả đối với tôi; hắn ta không phải là họ hàng bè bạn gì với tôi
there is nothing in it chẳng có cái gì là đúng sự thật trong đó cả, chẳng có cài gì là quan trọng trong đó cả; chẳng có cái gì là giá trị trong đó cả
nothing doing thật xôi hỏng bỏng không; không được đâu
there is nothing doing không còn làm ăn gì được nữa, không còn xoay xở vào đâu được nữa !can make nothing of
không hiểu đầu đuôi; không giải quyết được; không dùng được, không xoay xở được, không xử trí được với !to dance on nothing
(xem) dance !for nothing
không gì mục đích gì, không được gì; bâng quơ !to make nothing of
(xem) make !to make nothing of doing something
không do dự làm một việc gì; làm một việc gì như thường lệ !to make nothing out of
không xoay xở gì được, không kiếm chác gì được !next to nothing
(xem) next !nothing but
không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài !there is nothing for it but
không còn cách gì khác ngoài

phó từ
không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không
it is nothing less than madness đúng là điên rồ không còn gì khác được nữa
nothing like so good nothing near so good không thể nào tốt được như thế

Related search result for "nothing"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.