spasm
spasm | ['spæzəm] |  | danh từ | |  | (y học) sự co thắt | |  | cơn (đau, giận..) | |  | a spasm of coughing | | một cơn ho | |  | sự bùng ra (của hoạt động, cảm xúc..) | |  | a spasm of energy | | một sự bộc phát nghị lực |
/'spæzm/
danh từ
(y học) sự co thắt
cơn (ho, giận) a spasm of cough cơn ho rũ
|
|