crushing
crushing | ['krʌ∫iη] | | tính từ | | | làm tan nát, làm liểng xiểng | | | a crushing defeat | | sự thất bại liểng xiểng | | | a crushing blow | | đòn trí mạng | | | the bill was approved by the crushing majority in the National Assembly | | dự luật được thông qua bởi đa số áp đảo trong quốc hội | | | triệt hạ, hạ nhục | | | a crushing observation | | lời nhận xét có tính cách hạ nhục |
/'krʌʃiɳ/
tính từ làm tan nát, làm liểng xiểng a crushing defeat sự thất bại liểng xiểng a crushing blow đòn trí mạng
|
|