conductor
conductor | [kən'dʌktə] | | danh từ | | | người chỉ huy; người chỉ đạo; người điều khiển | | | the conductor of an orchestra | | người chỉ huy dàn nhạc | | | the conductor of an expedition | | người chỉ đạo đoàn thám hiểm | | | người bán vé (xe điện, xe buýt) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người chịu trách nhiệm về một đoàn tàu; trưởng tàu (cũng) guard | | | (vật lý) chất dẫn (điện, nhiệt) | | | metals are good conductors | | kim loại là những chất dẫn tốt | | | (điện học) dây dẫn | | | conductor rail | | | đường dẫn điện cung ứng điện cho đầu máy xe lửa |
(Tech) chất dẫn, dây dẫn
(vật lí) vật dẫn; (đại số) cái dẫn, iđêan dẫn lightning c. thu lôi
/kən'dʌktə/
danh từ người chỉ huy, người chỉ đạo, người điều khiển, người dẫn đường the conductor of an archestra người chỉ huy dàn nhạc the conductor of an expedition người chỉ đạo đoàn thám hiểm người bán vé (xe điện, xe buýt) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phục vụ hành khách (xe lửa) (vật lý) chất dẫn (điện, nhiệt) metals are good conductors kim loại là những chất dẫn tốt (điện học) dây dẫn
|
|