Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [8, 12] U+716E
煮 chử
zhu3
  1. (Động) Nấu, thổi. ◎Như: chử phạn nấu cơm. ◇Đặng Trần Côn : Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan , (Chinh Phụ ngâm ) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm.
  2. § Ghi chú: Xem .

煮豆燃萁 chử đậu nhiên ki
煮飯 chử phạn
皮鍋煮肉 bì oa chử nhục



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.