Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 61 心 tâm [7, 10] U+6085
悅 duyệt
悦 yue4
  1. (Tính) Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi. ◇Luận Ngữ : Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ , (Học nhi ) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
  2. (Động) Làm cho vui thích. ◎Như: duyệt nhĩ làm vui tai, thưởng tâm duyệt mục khiến cho vui lòng đẹp mắt.
  3. (Động) Yêu thích. ◎Như: duyệt kì san thủy yêu thích núi sông ở đó.
  4. (Động) Phục tòng. ◎Như: tâm duyệt thành phục lòng thật tòng phục.
  5. (Danh) Họ Duyệt.

近悅遠來 cận duyệt viễn lai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.