Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 đgt Đọng lại nhiều: Nước mưa ứ trong rãnh; Hàng ứ trong kho.

2 tht Từ tỏ ý không bằng lòng: Mai anh về quê thay em nhé! - ứ, mai anh bận việc rồi.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.