Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 đgt. 1.Phủ, trùm để giữ nhiệt, giữ lửa: ủ lò ủ bếp than ủ trấu. 2. Trùm phủ kín để giữ nhiệt độ thích hợp cho sự lên men, phân huỷ chất: ủ rượu ủ phân xanh. 3. Dấm: ủ chuối ủ hồng xiêm. 4. Nung nóng kim loại hay hợp kim rồi làm nguội dần để tăng độ dẻo: ủ thép.

2 đgt. (Còi) rúc lên thành hồi dài: Còi tầm đã ủ rồi.

3 đgt. 1. (Cây cỏ, hoa lá) héo rũ, không tươi: liễu ủ đào phai. 2. (Nét mặt) buồn bã, rầu rĩ: mặt ủ mày chau.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.