Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đống


1 dt. 1. Khối nhiều vật để chồng lên nhau: Đống gạch 2. Khối đông người: Chết cả đống hơn sống một người (tng) 3. Khối lượng lớn: Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy 4. (đph) Chỗ, nơi: Anh ấy ở đống nào?.

2 dt. 1. Gò đất nhỏ: Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối (tng); Ngổn ngang gò đống kéo lên (K) 2. Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coi là linh thiêng gọi là ông đống: Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.