Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đấm


đgt. 1. Nắm tay lại mà đánh: Đấm vào ngực; Câu nói không hợp đường, người ta bảo là đấm vào tai (HgĐThuý) 2. Đánh chuông: Đem chuông đi đấm nước người, chẳng kêu cũng đấm một hồi cho kêu (cd).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.