Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đảo


1 dt. Khoảng đất nổi lên ở giữa sông giữa biển: Đảo Phú-quốc.

2 đgt. 1. Lật từ trên xuống dưới và từ dưới lên trên: Đảo rau xào trong chảo 2. Lắc lư, nghiêng ngả: Cái diều đảo 3. Lộn từ trước ra sau: Đảo câu văn 4. Lượn qua: Máy bay địch đảo một vòng.

3 đgt. Đến một lúc rồi đi ngay: Bận quá chỉ thỉnh thoảng mới đảo được về nhà; Cữ này tôi hay đảo vào trạm 62 (NgTuân).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.