Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
đun


1 đgt. Đẩy cho di chuyển: đun xe lên dốc Xe chết máy phải đun cho nổ.

2 đgt. 1. Đốt lửa để nấu nướng: đun bếp. 2. Làm cho nóng, cho sôi bằng lửa, điện: đun nước đun điện.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.