 | [égard] |
 | danh từ giống đực |
|  | sự chú ý, sự quan tâm |
|  | Avoir égard aux circonstances |
| chú ý đến hoà n cảnh |
|  | sá»± tôn kÃnh |
|  | Témoigner de grands égards à quelqu'un |
| tá» lòng rất tôn kÃnh ai |
|  | à cet égard |
|  | vỠmặt đó, vỠphương diện đó |
|  | à l'égard de |
|  | đối với |
|  | à tous (les) égards |
|  | vá» má»i mặt |
|  | par égard à ; par égard pour |
|  | vì, theo |
|  | sans égard pour |
|  | không kể đến, không tÃnh đến |
 | phản nghĩa Indifférence; grossièreté, impolitesse. |