| [écorce] |
| danh từ giống cái |
| | vá» |
| | écorce d'un arbre |
| vỠcây |
| | écorce de citron |
| vá» chanh |
| | écorce cérébrale |
| (giải phẫu) vỠnão |
| | L'écorce de la terre |
| vỠtrái đất |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) bỠngoà i |
| | Juger sur l'écorce |
| xét đoán theo bỠngoà i |
| | entre l'arbre et l'écorce, il ne faut pas mettre le doigt |
| | không nên dÃnh và o những việc tranh chấp lôi thôi |
| | il ne faut pas juger de l'arbre par l'écorce |
| | không nên xét đoán bằng vẻ bỠngoà i |
| | đừng xem mặt mà bắt hình dong |
| | on presse le citron et on jette l'écorce |
| | vắt chanh bỠvỠ|