 | [vội] |
|  | in a hurry; in a rush; hastily; hurriedly |
|  | Đừng hỏi nữa! Tôi đang vội lắm |
| Stop asking questions! I am in too much of a hurry/I'm in an awful hurry/rush |
|  | Trong lúc vội đi, ông ấy đã bỏ quên cái ví tiền |
| In the/his hurry to leave, he forgot his purse |
|  | Sao vội vậy? |
| What's the hurry?; What's the rush? |
|  | Sao anh vội đi vậy? |
| Why are you in (such) a hurry/rush to leave? |
|  | Cô ấy vội trả lời rằng mình còn độc thân |
| She hurriedly/hastily answered that she was still single |
|  | to hasten; to hurry |
|  | Vội bước xuống cầu thang |
| To hurry down the stairs |
|  | Vội ra khỏi phòng |
| To hurry out of the room |
|  | Tại sao họ vội tắt ti vi khi thấy tôi? |
| Why did they hurry/hasten to turn off the television at my sight? |