Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
voler


[voler]
nội động từ
bay
Animaux capables de voler
động vật bay được
Pilote qui cesse de voler
phi công thôi không bay nữa
Flèche qui vole
tên bay
Voler à haute altitude
bay cao
Voler au-dessus d'une ville
bay phía trên một thành phố
Le vent fait voler la poussière
gió làm bay bụi
chạy như bay
Ce cheval vole
con ngựa này chạy như bay
Voler au secours de quelqu'un
chạy như bay đi cứu ai
truyền nhanh
Cette nouvelle vole de bouche en bouche
tin ấy truyền nhanh từ người này qua người khác
(văn học) thấm thoắt
Le temps vole
thời gian thấm thoắt
les paroles volent, les écrits restent
lời nói gió bay, bút sa gà chết
on entendrait voler une mouche
lặng như tờ
voler dans les plumes à qqn
lao vào ai, tấn công ai
voler de ses propres ailes
tự lực cánh sinh
vouloir voler avant d'avoir des ailes
chưa vỡ bọng cứt đã đòi bay bổng
ngoại động từ
đuổi bắt (nói về chim săn)
Vautour volant un lièvre
chim ưng đuổi bắt con thỏ
ăn trộm, ăn cắp
Voler de l'argent
ăn trộm tiền
Voler une montre
ăn cắp một chiếc đồng hồ
Voler un secret
ăn cắp một bí mật
bóc lột
Marchand qui vole un acheteur
người bán hàng bóc lột người mua
ne l'avoir pas volé
(thân mật) đáng kiếp, đáng đời
qui vole un oeuf vole un bœuf
ăn cắp quen tay; bé ăn trộm trứng, lớn ăn trộm gà
voler un baiser
hôn trộm, hôn lén



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.